máy tính giá vàng mỗi gram


Vietnam

bấm vào loại vàng để mở máy tính

giá vàng mỗi gram 24k

₫ 1,614,071.32

giá vàng mỗi gram 22k

₫ 1,478,489.33

giá vàng mỗi gram 21k

₫ 1,412,312.41

giá vàng mỗi gram 20k

₫ 1,344,521.41

giá vàng mỗi gram 18k

₫ 1,210,553.49

giá vàng mỗi gram 14k

₫ 944,231.72

giá vàng mỗi gram 10k

₫ 673,067.74

giá vàng mỗi gram 9k

₫ 605,276.75

giá troy ounce (VND)

₫50,203,230

giá troy ounce (USD)

$2,072

tỷ giá đô la:

(USD) $1 = ₫24,228.08

giá được cập nhật từ: 2023-12-03

Bảng giá

karatgramTroy ounceki-lô-gam
24k
₫ 1,614,071.3
₫ 50,203,230.0
₫ 1,614,071,324.1
22k
₫ 1,478,489.3
₫ 45,986,158.7
₫ 1,478,489,332.8
21k
₫ 1,412,312.4
₫ 43,927,826.2
₫ 1,412,312,408.5
20k
₫ 1,344,521.4
₫ 41,819,290.6
₫ 1,344,521,412.9
18k
₫ 1,210,553.5
₫ 37,652,422.5
₫ 1,210,553,493.0
14k
₫ 944,231.7
₫ 29,368,889.5
₫ 944,231,724.6
10k
₫ 673,067.7
₫ 20,934,746.9
₫ 673,067,742.1
9k
₫ 605,276.7
₫ 18,826,211.2
₫ 605,276,746.5
Vietnam
  • Abkhazia (RUB)
  • Afghanistan (AFN)
  • Akrotiri-and-Dhekelia (EUR)
  • Albania (ALL)
  • Alderney (None)
  • Algeria (DZD)
  • Andorra (EUR)
  • Angola (AOA)
  • Anguilla (XCD)
  • Antigua-and-Barbuda (XCD)
  • Argentina (ARS)
  • Armenia (AMD)
  • Aruba (AWG)
  • Ascension-Island (None)
  • Australia (AUD)
  • Austria (EUR)
  • Azerbaijan (AZN)
  • Bahamas (BSD)
  • Bahrain (BHD)
  • Bangladesh (BDT)
  • Barbados (BBD)
  • Belarus (BYR)
  • Belgium (EUR)
  • Belize (BZD)
  • Benin (XOF)
  • Bermuda (BMD)
  • Bhutan (BTN)
  • Bolivia (BOB)
  • Bonaire (USD)
  • Bosnia-and-Herzegovina (BAM)
  • Botswana (BWP)
  • Brazil (BRL)
  • British-Indian-Ocean-Territory (USD)
  • British-Virgin-Islands (None)
  • Brunei (BND)
  • Bulgaria (BGN)
  • Burkina-Faso (XOF)
  • Burma (MMK)
  • Burundi (BIF)
  • Cambodia (KHR)
  • Cameroon (XAF)
  • Canada (CAD)
  • Cape-Verde (CVE)
  • Cayman-Islands (KYD)
  • Central-African-Republic (XAF)
  • Chad (XAF)
  • Chile (CLP)
  • China (CNY)
  • Cocos (AUD)
  • Colombia (COP)
  • Comoros (KMF)
  • Congo (XAF)
  • Cook-Islands (NZD)
  • Costa-Rica (CRC)
  • Côte-d'Ivoire (XOF)
  • Croatia (HRK)
  • Cuba (CUC)
  • Curacao (ANG)
  • Cyprus (EUR)
  • Czech-Republic (CZK)
  • Denmark (DKK)
  • Djibouti (DJF)
  • Dominica (XCD)
  • Dominican-Republic (DOP)
  • East-Timor (USD)
  • Ecuador (USD)
  • Egypt (EGP)
  • El-Salvador (SVC)
  • Equatorial-Guinea (XAF)
  • Eritrea (ERN)
  • Estonia (EUR)
  • Ethiopia (ETB)
  • Falkland-Islands (FKP)
  • Faroe-Islands (DKK)
  • Fiji (FJD)
  • Finland (EUR)
  • France (EUR)
  • French-Polynesia (XPF)
  • Gabon (XAF)
  • Gambia (GMD)
  • Georgia (GEL)
  • Germany (EUR)
  • Ghana (GHS)
  • Gibraltar (GIP)
  • Greece (EUR)
  • Grenada (XCD)
  • Guatemala (GTQ)
  • Guernsey (GBP)
  • Guinea (GNF)
  • Guinea-Bissau (XOF)
  • Guyana (GYD)
  • Haiti (HTG)
  • Honduras (HNL)
  • Hong-Kong (HKD)
  • Hungary (HUF)
  • Iceland (ISK)
  • India (INR)
  • Indonesia (IDR)
  • Iran (IRR)
  • Iraq (IQD)
  • Ireland (EUR)
  • Isle-of-Man (GBP)
  • Israel (ILS)
  • Italy (EUR)
  • Jamaica (JMD)
  • Japan (JPY)
  • Jersey (GBP)
  • Jordan (JOD)
  • Kazakhstan (KZT)
  • Kenya (KES)
  • Kiribati (AUD)
  • Kosovo (EUR)
  • Kuwait (KWD)
  • Kyrgyzstan (KGS)
  • Laos (LAK)
  • Latvia (LVL)
  • Lebanon (LBP)
  • Lesotho (LSL)
  • Liberia (LRD)
  • Libya (LYD)
  • Liechtenstein (CHF)
  • Lithuania (LTL)
  • Luxembourg (EUR)
  • Macau (MOP)
  • Macedonia (MKD)
  • Madagascar (MGA)
  • Malawi (MWK)
  • Malaysia (MYR)
  • Maldives (MVR)
  • Mali (XOF)
  • Malta (EUR)
  • Marshall-Islands (USD)
  • Mauritania (MRO)
  • Mauritius (MUR)
  • Mexico (MXN)
  • Micronesia (None)
  • Moldova (MDL)
  • Monaco (EUR)
  • Mongolia (MNT)
  • Montenegro (EUR)
  • Montserrat (XCD)
  • Morocco (MAD)
  • Mozambique (MZN)
  • Nagorno-Karabakh-Republic (AMD)
  • Namibia (NAD)
  • Nauru (AUD)
  • Nepal (NPR)
  • Netherlands (EUR)
  • New-Caledonia (XPF)
  • New-Zealand (NZD)
  • Nicaragua (NIO)
  • Niger (XOF)
  • Nigeria (NGN)
  • Niue (NZD)
  • North-Korea (KPW)
  • Northern-Cyprus (TRY)
  • Norway (NOK)
  • Oman (OMR)
  • Pakistan (PKR)
  • Palau (None)
  • Palestine (ILS)
  • Panama (PAB)
  • Papua-New-Guinea (PGK)
  • Paraguay (PYG)
  • Peru (PEN)
  • Philippines (PHP)
  • Pitcairn-Islands (NZD)
  • Poland (PLN)
  • Portugal (EUR)
  • Qatar (QAR)
  • Romania (RON)
  • Russian-Federation (RUB)
  • Rwanda (RWF)
  • Saba (USD)
  • Sahrawi-Republic (DZD)
  • Saint-Helena (SHP)
  • Saint-Kitts-and-Nevis (XCD)
  • Saint-Lucia (XCD)
  • Saint-Vincent-and-the-Grenadines (XCD)
  • Samoa (WST)
  • San-Marino (EUR)
  • Saudi-Arabia (SAR)
  • Senegal (XOF)
  • Serbia (RSD)
  • Seychelles (SCR)
  • Sierra-Leone (SLL)
  • Singapore (BND)
  • Sint-Eustatius (USD)
  • Sint-Maarten (ANG)
  • Slovakia (EUR)
  • Slovenia (EUR)
  • Solomon-Islands (SBD)
  • Somalia (SOS)
  • Somaliland (None)
  • South-Africa (ZAR)
  • South-Georgia-and-the-South-Sandwich-Islands (GBP)
  • South-Korea (KRW)
  • South-Ossetia (RUB)
  • South-Sudan (SSP)
  • Spain (EUR)
  • Sri-Lanka (LKR)
  • Sudan (SDG)
  • Suriname (SRD)
  • Swaziland (SZL)
  • Sweden (SEK)
  • Switzerland (CHF)
  • Syria (SYP)
  • Taiwan (TWD)
  • Tajikistan (TJS)
  • Tanzania (TZS)
  • Thailand (THB)
  • Togo (XOF)
  • Tonga (TOP)
  • Transnistria (None)
  • Trinidad-and-Tobago (TTD)
  • Tristan-da-Cunha (SHP)
  • Tunisia (TND)
  • Turkey (TRY)
  • Turkmenistan (TMT)
  • Turks-and-Caicos-Islands (USD)
  • Tuvalu (AUD)
  • Uganda (UGX)
  • Ukraine (UAH)
  • United-Arab-Emirates (AED)
  • United-Kingdom (GBP)
  • United-States (USD)
  • Uruguay (UYU)
  • Uzbekistan (UZS)
  • Vanuatu (VUV)
  • Vatican-City (EUR)
  • Venezuela (VEF)
  • Vietnam (VND)
  • Wallis-and-Futuna (XPF)
  • Yemen (YER)
  • Zambia (ZMK)
  • Zimbabwe (BWP)

giá trên trang web được tính theo giá vàng hàng ngày và dựa trên tỷ giá đô la. phép tính được thực hiện theo công thức sau: tỷ lệ phần trăm vàng * giá vàng hàng ngày * tỷ giá đô la = giá vàng trên mỗi carat. giá được cập nhật tự động.

biểu đồ giá vàng mỗi troy ounce

giá vàng mỗi gram

vàng là một trong những kim loại quý có giá trị nhất và được sử dụng rộng rãi trong đồ trang sức, tiền xu và các đồ vật trang trí khác. giá trị của vàng được xác định bởi độ tinh khiết và trọng lượng của nó. nếu bạn quan tâm đến việc mua hoặc bán vàng, điều quan trọng là phải biết cách tính toán giá trị của nó một cách chính xác. trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích cách tính giá trị của vàng, có tính đến độ tinh khiết của nó và chi phí nấu chảy vàng.

hiểu về độ tinh khiết của vàng

độ tinh khiết của vàng được đo bằng karat (k) hoặc độ mịn. Vàng 24k được coi là vàng nguyên chất và được tạo thành từ 99,9% vàng. Vàng 21k là 87,5% vàng, vàng 18k là 75% vàng, vàng 14k là 58,3% vàng và vàng 9k là 37,5% vàng. phần trăm còn lại được tạo thành từ các kim loại khác như bạc, đồng hoặc niken, được thêm vào để tăng độ bền và độ bền của kim loại.

tính toán giá trị của vàng

để tính giá trị của vàng, bạn cần biết trọng lượng và độ tinh khiết của nó. giá vàng được niêm yết bằng ounce hoặc gam. trong hầu hết các trường hợp, trọng lượng của vàng được đo bằng gam và giá được niêm yết trên mỗi gam.

Bước 1: xác định trọng lượng vàng

bước đầu tiên là xác định trọng lượng của vàng. bạn có thể sử dụng cân kỹ thuật số để cân vàng một cách chính xác. nếu bạn đang mua hoặc bán vàng, điều cần thiết là phải có trọng lượng chính xác của vàng.

Bước 2: xác định độ tinh khiết của vàng

tiếp theo, bạn cần xác định độ tinh khiết của vàng. điều này có thể được thực hiện bằng cách tìm kiếm các ký hiệu trên vàng, chẳng hạn như 24k, 21k, 18k, 14k hoặc 9k. nếu không có dấu hiệu nào, bạn có thể mang vàng đến thợ kim hoàn, họ có thể kiểm tra vàng và xác định độ tinh khiết của nó.

bước 3: tính toán giá trị của vàng

một khi bạn biết trọng lượng và độ tinh khiết của vàng, bạn có thể tính toán giá trị của nó. để làm điều này, bạn có thể sử dụng máy tính vàng trực tuyến hoặc sử dụng công thức sau:

giá trị của vàng = trọng lượng vàng (tính bằng gam) x độ tinh khiết của vàng x giá vàng mỗi gam

ví dụ: giả sử bạn có 10 gam vàng 18k. giá thị trường hiện tại của vàng là 0 mỗi gram. để tính giá trị của vàng, bạn sẽ sử dụng công thức sau:

giá trị của vàng = 10 gram x 0,75 (độ tinh khiết của vàng 18k) x 50 mỗi gram
giá trị của vàng = 375

trong ví dụ này, giá trị của vàng 18k là 50.

chi phí nấu chảy vàng

cũng có một chi phí liên quan đến việc nấu chảy vàng. khi vàng được nấu chảy, nó cần được tinh chế để loại bỏ các tạp chất có thể làm tăng giá thành. chi phí nấu chảy vàng có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà máy tinh chế và độ tinh khiết của vàng. thông thường, chi phí nấu chảy vàng là khoảng 1-2% tổng giá trị của vàng.

tính toán

0

silver
currencies converter
gold analytics
crypto
gold